Ban Do Viet Nam |
4-2014, dân số Việt Nam đạt 90.493.352 người, gồm 44.618.668 nam (chiếm 49,3%) và 45.874.684 nữ (50,7%). Tính trung bình, mỗi năm VN tăng trên 929 ngàn dân
(số do tổng cục Thống kê công bố sáng 17-12 tại hội nghị kết quả điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ)
Diện tích(*)
(Km2) |
Dân số trung bình (Nghìn người)
|
Mật độ dân số (Người/km2)
| |
CẢ NƯỚC
|
330972,4
|
89708,9
|
271,0
|
Đồng bằng sông Hồng
|
21059,3
|
20439,4
|
971,0
|
Hà Nội
|
3324,3
|
6936,9
|
2087,0
|
Vĩnh Phúc
|
1238,6
|
1029,4
|
831,0
|
Bắc Ninh
|
822,7
|
1114,0
|
1354,0
|
Quảng Ninh
|
6102,4
|
1185,2
|
194,0
|
Hải Dương
|
1656,0
|
1747,5
|
1055,0
|
Hải Phòng
|
1527,4
|
1925,2
|
1260,0
|
Hưng Yên
|
926,0
|
1151,6
|
1244,0
|
Thái Bình
|
1570,5
|
1788,4
|
1139,0
|
Hà Nam
|
860,5
|
794,3
|
923,0
|
Nam Định
|
1652,8
|
1839,9
|
1113,0
|
Ninh Bình
|
1378,1
|
927,0
|
673,0
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
95274,7
|
11508,1
|
121,0
|
Hà Giang
|
7914,9
|
771,2
|
97,0
|
Cao Bằng
|
6707,9
|
517,9
|
77,0
|
Bắc Kạn
|
4859,4
|
303,1
|
62,0
|
Tuyên Quang
|
5867,3
|
746,7
|
127,0
|
Lào Cai
|
6383,9
|
656,9
|
103,0
|
Yên Bái
|
6886,3
|
771,6
|
112,0
|
Thái Nguyên
|
3536,4
|
1156,0
|
327,0
|
Lạng Sơn
|
8320,8
|
751,2
|
90,0
|
Bắc Giang
|
3849,7
|
1593,2
|
414,0
|
Phú Thọ
|
3533,3
|
1351,0
|
382,0
|
Điện Biên
|
9562,9
|
527,3
|
55,0
|
Lai Châu
|
9068,8
|
404,5
|
45,0
|
Sơn La
|
14174,4
|
1149,3
|
81,0
|
Hoà Bình
|
4608,7
|
808,2
|
175,0
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
95834,5
|
19362,5
|
202,0
|
Thanh Hoá
|
11130,5
|
3476,6
|
312,0
|
Nghệ An
|
16492,7
|
2978,7
|
181,0
|
Hà Tĩnh
|
5997,3
|
1242,7
|
207,0
|
Quảng Bình
|
8065,3
|
863,4
|
107,0
|
Quảng Trị
|
4739,8
|
612,5
|
129,0
|
Thừa Thiên Huế
|
5033,2
|
1123,8
|
223,0
|
Đà Nẵng
|
1285,4
|
992,8
|
772,0
|
Quảng Nam
|
10438,4
|
1461,0
|
140,0
|
Quảng Ngãi
|
5152,0
|
1236,3
|
240,0
|
Bình Định
|
6050,6
|
1510,4
|
250,0
|
Phú Yên
|
5060,5
|
883,2
|
175,0
|
Khánh Hoà
|
5217,7
|
1192,5
|
229,0
|
Ninh Thuận
|
3358,3
|
587,4
|
175,0
|
Bình Thuận
|
7812,8
|
1201,2
|
154,0
|
Tây Nguyên
|
54641,1
|
5460,4
|
100,0
|
Kon Tum
|
9689,6
|
473,3
|
49,0
|
Gia Lai
|
15536,9
|
1359,9
|
88,0
|
Đắk Lắk
|
13125,4
|
1827,8
|
139,0
|
Đắk Nông
|
6515,6
|
553,2
|
85,0
|
Lâm Đồng
|
9773,6
|
1246,2
|
128,0
|
Đông Nam Bộ
|
23590,8
|
15459,6
|
655,0
|
Bình Phước
|
6871,5
|
921,8
|
134,0
|
Tây Ninh
|
4032,6
|
1095,6
|
272,0
|
Bình Dương
|
2694,4
|
1802,5
|
669,0
|
Đồng Nai
|
5907,2
|
2768,7
|
469,0
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1989,5
|
1052,8
|
529,0
|
TP,Hồ Chí Minh
|
2095,6
|
7818,2
|
3731,0
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
40572,0
|
17478,9
|
431,0
|
Long An
|
4491,9
|
1469,9
|
327,0
|
Tiền Giang
|
2508,6
|
1703,4
|
679,0
|
Bến Tre
|
2359,5
|
1262,0
|
535,0
|
Trà Vinh
|
2341,2
|
1027,5
|
439,0
|
Vĩnh Long
|
1520,2
|
1040,5
|
684,0
|
Đồng Tháp
|
3378,8
|
1680,3
|
497,0
|
An Giang
|
3536,7
|
2155,3
|
609,0
|
Kiên Giang
|
6348,5
|
1738,8
|
274,0
|
Cần Thơ
|
1409,0
|
1222,4
|
868,0
|
Hậu Giang
|
1602,4
|
773,8
|
483,0
|
Sóc Trăng
|
3311,6
|
1308,3
|
395,0
|
Bạc Liêu
|
2468,7
|
876,8
|
355,0
|
Cà Mau
|
5294,9
|
1219,9
|
230,0
|
(*)Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Xin lưu ý:
Hiện nay có nhiều bạn hỏi mình số liệu diện tích dân số, mật độ số các tỉnh thành Việt Nam số liệu mới nhất 2015, 2016 thông qua inbox hỗ trợ. Mình cũng xin thưa luôn là để tổng hợp, phân tích thống kê được dân số Việt Nam tốn rất nhiều chi phí và thời gian để thống kê và lượng thay đổi mỗi năm cũng tương đối ít do vậy mà mỗi năm Nhà nước không thể luôn đo đạc, thống kê và cập nhật số liệu mới hằng năm về diện tích, dân số các tỉnh và vùng miền được, có thể là vài năm mới thống kê lại một lần. Hiện nay số liệu tính đến tháng 5/2014 tương đối là mới nhất và số liệu được lấy chính thống từ Bộ Tài Nguyên và Môi trường nên hoàn toàn tin tưởng.
Chúc các bạn ngày mới vui vẻ!
ConversionConversion EmoticonEmoticon